Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/01/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.289.208 | 2.7 |
Mỹ | 295.762 | 33.4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 139.761 | -25.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 170.180 | 17.1 |
Nhật Bản | 128.951 | -5.9 |
Australia | 61.140 | -24.8 |
Malaysia | 74.908 | 0.5 |
Mexico | 90.147 | 25.5 |
Hàn Quốc | 49.957 | -25.5 |
Canada | 55.196 | 1.6 |
Tây Ban Nha | 39.108 | -1.5 |
Nga | 28.856 | -25.0 |
Chile | 34.561 | 9.0 |
Anh | 6.851 | -55.0 |
Singapore | 28.257 | 85.9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
10/01/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
11/01/2019
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
16/01/2019