Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 16/01/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.255.689 | 2.7 |
Mỹ | 221.774 | 33.4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 186.886 | -25.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 145.277 | 17.1 |
Nhật Bản | 137.042 | -5.9 |
Australia | 81.329 | -24.8 |
Malaysia | 74.565 | 0.5 |
Mexico | 71.856 | 25.5 |
Hàn Quốc | 67.055 | -25.5 |
Canada | 54.320 | 1.6 |
Tây Ban Nha | 39.690 | -1.5 |
Nga | 38.486 | -25.0 |
Chile | 31.707 | 9.0 |
Anh | 15.238 | -55.0 |
Singapore | 15.204 | 85.9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
09/01/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
10/01/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
11/01/2019