Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/06/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | 231.601 | -5,8 |
Mỹ | 94.566 | -11,2 |
Nhật Bản | 53.307 | 2,6 |
Canada | 13.208 | 12,4 |
Trung Quốc | 11.013 | 31,8 |
Việt Nam | 15.342 | 62,1 |
Hong Kong, China | 9.101 | 3,2 |
Australia | 9.459 | 6,1 |
Anh | 5.986 | -57,6 |
Hàn Quốc | 5.947 | -42,5 |
Taipei, Chinese | 3.148 | 0,0 |
Malaysia | 2.179 | 271,8 |
New Zealand | 947 | 2,9 |
Đức | 1.071 | -75,9 |
Singapore | 1.271 | 0,1 |
Pháp | 465 | -56,1 |
Hà Lan | 710 | 193,4 |
Nga | 545 | -24,5 |
Myanmar | 459 | 77,9 |
United Arab Emirates | 320 | 680,5 |
Italy | 193 | -82,2 |
Lebanon | 163 | 19,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2015, theo giá trị
19/06/2017
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo giá trị
20/06/2017
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
21/06/2017