Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 19/02/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.209.846 | -64.6 |
Thái Lan | 363.620 | -86.0 |
Nhật Bản | 307.544 | -6.3 |
Hàn Quốc | 234.525 | -50.9 |
Mỹ | 227.802 | -58.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 204.930 | -53.5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 185.529 | -75.9 |
Philippines | 173.841 | -93.8 |
Tây Ban Nha | 85.369 | -96.7 |
Malaysia | 66.274 | -81.1 |
Italy | 66.234 | -81.3 |
Australia | 41.135 | -63.4 |
Nga | 27.821 | -57.1 |
Canada | 26.273 | -87.6 |
Sri Lanka | 21.459 | -97.9 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
17/01/2019
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
18/01/2019
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
19/01/2019