Top 10 nguồn cung thủy sản cho Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/08/2014
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Nguồn cung | T8/2014 | T1-8/2014 | % tăng, giảm | Thị phần |
TG | 1.169 | 9.306 | -2,5 | 100 |
Trung Quốc | 198 | 1.715 | -1,5 | 18,4 |
Mỹ | 65 | 922 | 19,3 | 9,9 |
Chile | 104 | 776 | -6,9 | 8,3 |
Thái Lan | 107 | 721 | 8,4 | 7,7 |
Nga | 89 | 694 | -18,9 | 7,5 |
Na Uy | 83 | 594 | 6,3 | 6,4 |
Việt Nam | 68 | 547 | 12,7 | 5,9 |
Indonesia | 61 | 477 | -12,6 | 5,1 |
Hàn Quốc | 49 | 423 | -6,3 | 4,5 |
Đài Loan | 34 | 305 | 5,5 | 3,3 |
Có thể bạn quan tâm
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo khối lượng
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo khối lượng
02/08/2014
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
02/08/2014
Top 10 nguồn cung thủy sản cho Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung thủy sản cho Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2014 theo khối lượng
02/08/2014