Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/01/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 1.157.010 | 21,5 | |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 555.215 | -4,5 |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 414.252 | 57,3 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 108.015 | 14,6 |
030627 | Tôm khác không đông lạnh | 60.992 | 31,4 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 16.444 | 12,3 |
030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 2.092 | -18,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo giá trị
23/01/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
24/01/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
25/01/2018