Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2017 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 1.036.800 | 0.6 | |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 499.613 | 4.1 |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 328.692 | -13.5 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 189.352 | 114.5 |
030627 | Tôm khác không đông lạnh | 41 | -99.9 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 19.100 | 36.2 |
030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
08/10/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
09/10/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
10/10/2018