Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.031.003 | 0.6 |
Mỹ | 411.071 | 2.8 |
Nhật Bản | 251.384 | 7.4 |
Việt Nam | 82.861 | -19.0 |
Canada | 55.180 | -14.5 |
Trung Quốc | 44.119 | -4.5 |
Anh | 34.660 | -19.9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 33.672 | -77.4 |
Hàn Quốc | 30.147 | 57.3 |
Australia | 27.373 | 43.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 14.602 | 82.1 |
Malaysia | 9.443 | -92.2 |
Đức | 5.997 | 52.4 |
Singapore | 5.031 | -52.8 |
New Zealand | 3.817 | 33.4 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
02/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
03/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
04/10/2018