Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị

Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 09/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T7/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.036.800 | 0.6 |
Mỹ | 422.697 | 2.8 |
Nhật Bản | 269.890 | 7.4 |
Việt Nam | 67.085 | -19.0 |
Canada | 47.187 | -14.5 |
Trung Quốc | 42.117 | -4.5 |
Anh | 28.123 | -19.9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 7.600 | -77.4 |
Hàn Quốc | 47.415 | 57.3 |
Australia | 39.194 | 43.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 26.594 | 82.1 |
Malaysia | 740 | -92.2 |
Đức | 9.139 | 52.4 |
Singapore | 2.377 | -52.8 |
New Zealand | 5.090 | 33.4 |
Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
03/10/2018

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
04/10/2018

Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
08/10/2018