Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/06/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 245.988 | -5,8 | |
30617 | Tôm khác đông lạnh | 90.025 | 16,0 |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 122.263 | -33,5 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 13.054 | 86,7 |
30627 | Tôm khác không đông lạnh | 16.014 | 16,8 |
30616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 4.08 | -37,5 |
30626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 552 | -67,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5 2016, theo giá trị
20/06/2017
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
21/06/2017
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
22/06/2017