Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 106.686 | -8,9 | |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 85.288 | -12,7 |
30487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 9.991 | 5,3 |
30232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 6.415 | 8,6 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 2.007 | -12,9 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 1.175 | 24,9 |
30235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 365 | 46,4 |
30231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 365 | 11,1 |
30236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 7 | 437,7 |
30341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 516 | 22,3 |
30345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 157 | -84,2 |
Có thể bạn quan tâm
31/10/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
31/10/2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
01/11/2016