Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 31/10/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 97.207 | -8,9 |
Thái Lan | 36.107 | -4,8 |
Indonesia | 7.719 | -9,7 |
Việt Nam | 8.262 | -1,3 |
Trung Quốc | 8.859 | -29,7 |
Ecuador | 6.75 | -19,4 |
Philippines | 5.673 | -25,7 |
Fiji | 4.086 | -29,4 |
Mauritius | 4.195 | 7,3 |
Sri Lanka | 1.908 | 43,5 |
Maldives | 958 | 17,9 |
Mexico | 3.613 | 24,0 |
Trinidad và Tobago | 808 | -2,3 |
Tây Ban Nha | 721 | 56,4 |
Colombia | 1.139 | -3,2 |
Canada | 802 | 6,3 |
Costa Rica | 441 | -23,5 |
Brazil | 632 | 22,1 |
Úc | 524 | 98,1 |
Quần đảo Marshall | 332 | -41,0 |
Hàn Quốc | 407 | -0,2 |
Polynesia Pháp | 372 | 15,9 |
Nhật Bản | 306 | 49,1 |
Suriname | 405 | -8,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
27/10/2016
28/10/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
28/10/2016