Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 31/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 576.861 | -9,0 |
Thái Lan | 152.22 | -12,4 |
Indonesia | 54.718 | -21,4 |
Việt Nam | 54.671 | 0,1 |
Trung Quốc | 39.859 | -25,8 |
Ecuador | 40.35 | -23,3 |
Philippines | 35.625 | -17,1 |
Fiji | 25.117 | -27,1 |
Mauritius | 22.898 | 5,0 |
Sri Lanka | 27.247 | 42,8 |
Maldives | 15.103 | 8,2 |
Mexico | 16.976 | 21,8 |
Trinidad và Tobago | 10.335 | -1,1 |
Tây Ban Nha | 10.534 | 25,1 |
Colombia | 6.85 | -7,2 |
Canada | 6.82 | -2,8 |
Costa Rica | 4.875 | -23,4 |
Brazil | 5.923 | 4,1 |
Úc | 7.412 | 83,5 |
Quần đảo Marshall | 2.335 | -39,7 |
Hàn Quốc | 3.595 | -5,4 |
Polynesia Pháp | 4.354 | 18,9 |
Nhật Bản | 4.19 | 33,2 |
Suriname | 2.604 | -8,4 |
Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
27/10/2016
28/10/2016

Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
28/10/2016