Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/11/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 633.761 | -9,0 | |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 385.482 | -17,2 |
30487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 119.104 | 0,9 |
30232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 79.746 | 8,0 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 23.289 | -16,4 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 8.768 | 34,6 |
30235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 8.74 | 27,6 |
30231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 2.546 | 12,2 |
30236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 1.095 | 12,9 |
30341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 886 | -80,5 |
30345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 154 | 84,4 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
28/10/2016
31/10/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
31/10/2016