Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 02/04/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 201.097 | 5.4 |
Việt Nam | 44.514 | 15.1 |
Thái Lan | 33.417 | 3.0 |
Indonesia | 28.838 | -2.9 |
Ấn Độ | 31.754 | 2.0 |
Trung Quốc | 14.504 | -3.8 |
Argentina | 14.470 | 29.1 |
Nga | 5.713 | -11.9 |
Canada | 5.690 | -16.0 |
Myanmar | 4.305 | 11.3 |
Philippines | 2.630 | 8.7 |
Bangladesh | 2.718 | -23.4 |
Australia | 1.471 | -40.9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.246 | -20.4 |
Malaysia | 2.312 | 0.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo khối lượng
27/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
28/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo khối lượng
29/03/2019