Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/03/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2017 | % tăng, giảm |
TG | 37.252 | -70.9 |
Trung Quốc | 22.915 | -52.3 |
Việt Nam | 1.605 | -92.2 |
Peru | 10.819 | -42.4 |
Thái Lan | 1.305 | -77.2 |
Chile | 273 | -99.0 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 26 | -98.2 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 186 | -74.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 73 | -94.8 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
New Zealand | 0 | -97.8 |
Nhật Bản | 35 | -61.6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo khối lượng
21/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
22/03/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
26/03/2019