Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 49.670 | 7,7 |
Việt Nam | 20.802 | 17,1 |
Trung Quốc | 12.477 | 8,6 |
Thái Lan | 4.106 | -1,8 |
Ecuador | 4.467 | 7,4 |
Malaysia | 1.964 | -9,3 |
Ấn Độ | 1.737 | -20,1 |
Argentina | 895 | -4,0 |
Indonesia | 607 | -22,0 |
Ả Rập Saudi | 587 | 81,2 |
Philippines | 275 | -26,2 |
Peru | 300 | -51,6 |
Nga | 410 | -87,2 |
Canada | 332 | 43,3 |
Panama | 197 | -46,9 |
Greenland | 154 | -40,4 |
Bangladesh | 64 | 0,9 |
Iran | 90 | -76,6 |
Na Uy | 34 | -59,5 |
Mỹ | 38 | -92,8 |
Nicaragua | 40 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
23/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
24/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
25/10/2017