Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 46.897 | 7,5 |
Việt Nam | 21.334 | 17,2 |
Trung Quốc | 11.911 | 7,5 |
Thái Lan | 3.671 | 0,5 |
Ecuador | 4.089 | 6,5 |
Malaysia | 1.541 | -9,5 |
Ấn Độ | 1.257 | -16,6 |
Argentina | 778 | -5,1 |
Indonesia | 391 | -26,9 |
Ả Rập Saudi | 949 | 100,4 |
Philippines | 178 | -27,2 |
Nga | 53 | -87,2 |
Peru | 123 | -53,9 |
Canada | 404 | 33,8 |
Panama | 41 | -74,8 |
Greenland | 88 | -42,7 |
Bangladesh | 29 | -54,6 |
Iran | 21 | -69,0 |
Mỹ | 3 | -92,8 |
Na Uy | 11 | -54,8 |
Nicaragua | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
18/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
19/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
20/10/2017