Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/12/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 322.630 | 13.8 |
Thái Lan | 80.358 | -11.8 |
Việt Nam | 78.189 | 26.3 |
Ấn Độ | 73.618 | 24.4 |
Trung Quốc | 43.231 | 23.3 |
Indonesia | 11.401 | 2.7 |
Mỹ | 9.979 | -11.6 |
Ecuador | 8.621 | 32.6 |
Argentina | 4.678 | 33.4 |
Bangladesh | 4.177 | 30.7 |
Peru | 3.817 | 2.7 |
Canada | 966 | 6.2 |
Mexico | 714 | -14.3 |
Philippines | 583 | -12.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 488 | -16.2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
20/11/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị
22/11/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
23/11/2018