Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 22/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 238.291 | -26,3 |
Trung Quốc | 93.808 | -38.6 |
Tây Ban Nha | 51.481 | 16.4 |
Thái Lan | 11.337 | -44.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 18.946 | 9.0 |
Ấn Độ | 10.156 | -33.3 |
Hàn Quốc | 5.836 | -57.7 |
Nhật Bản | 11.570 | -0.4 |
Indonesia | 6.942 | -37.3 |
Philippines | 3.354 | -62.0 |
Peru | 5.112 | -16.9 |
New Zealand | 3.699 | -13.9 |
Mexico | 164 | -95.4 |
Việt Nam | 4.084 | 25.6 |
Argentina | 2.398 | -10.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
15/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
16/11/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
20/11/2018