Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 323.383 | -26,3 |
Trung Quốc | 152.805 | -38.6 |
Tây Ban Nha | 44.246 | 16.4 |
Thái Lan | 20.506 | -44.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 17.379 | 9.0 |
Ấn Độ | 15.226 | -33.3 |
Hàn Quốc | 13.796 | -57.7 |
Nhật Bản | 11.619 | -0.4 |
Indonesia | 11.066 | -37.3 |
Philippines | 8.818 | -62.0 |
Peru | 6.151 | -16.9 |
New Zealand | 4.297 | -13.9 |
Mexico | 3.601 | -95.4 |
Việt Nam | 3.251 | 25.6 |
Argentina | 2.665 | -10.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
14/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
15/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
16/11/2018