Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 07/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2017 | % tăng, giảm |
TG | 181.866 | 8.7 |
Việt Nam | 65.145 | 17.2 |
Trung Quốc | 44.580 | -16.1 |
Thái Lan | 48.933 | 36.5 |
Malaysia | 15.460 | 5.1 |
Indonesia | 96 | -97.9 |
Bangladesh | 1.260 | 71.4 |
Ấn Độ | 936 | 50.2 |
Australia | 1.108 | 147.9 |
Myanmar | 1.852 | 497.4 |
Philippines | 328 | 15.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 127 | -52.1 |
Hong Kong, Trung Quốc | 448 | 92.3 |
New Caledonia | 0 | -100.0 |
Tây Ban Nha | 246 | 203.7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
01/11/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
02/11/2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
06/11/2018