Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/11/2018

Theo giá trị (nghìn USD)
Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2016 % tăng, giảm
Tổng mực, bạch tuộc 192.999 -76.5
030749 Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối 175.677 -81.7
030741 Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh 6.426 -100.0
030759 Bạch tuộc khô/muối/ướp muối 5.059 -100.0
160554 Mực nang, mực ống chế biến 3.699 181.4
160555 Bạch tuộc chế biến 1.178 86.6
030751 Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh 960 -23.0

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo giá trị

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo giá trị

26/10/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị

30/10/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị

31/10/2018