Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 167.255 | 8.7 |
Việt Nam | 55.582 | 17.2 |
Trung Quốc | 53.154 | -16.1 |
Thái Lan | 35.847 | 36.5 |
Malaysia | 14.709 | 5.1 |
Indonesia | 4.615 | -97.9 |
Bangladesh | 735 | 71.4 |
Ấn Độ | 623 | 50.2 |
Australia | 447 | 147.9 |
Myanmar | 310 | 497.4 |
Philippines | 284 | 15.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 265 | -52.1 |
Hong Kong, Trung Quốc | 233 | 92.3 |
New Caledonia | 149 | -100.0 |
Tây Ban Nha | 81 | 203.7 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
31/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
01/11/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
02/11/2018