Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 02/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 45.418 | -76.5 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 32.073 | -81.7 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | -100.0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 0 | -100.0 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 10.408 | 181.4 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 2.198 | 86.6 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 739 | -23.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
30/10/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
31/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
01/11/2018