Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/02/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 845.16 | 0,2 |
Trung Quốc | 168.343 | 0,6 |
Chile | 89.312 | 7,9 |
Mỹ | 100.721 | -2,2 |
Thái Lan | 55.531 | -3,0 |
Na Uy | 70.955 | 0,0 |
Việt Nam | 37.957 | 6,4 |
Nga | 45.311 | 11,9 |
Indonesia | 32.987 | 0,2 |
Hàn Quốc | 29.941 | -9,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 36.836 | 15,3 |
Ấn Độ | 27.54 | 2,6 |
Malta | 3.951 | 11,3 |
Canada | 11.561 | 10,2 |
Morocco | 12.204 | -10,9 |
Mexico | 4.677 | -10,6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.988 | -7,7 |
Philippines | 11.073 | 68,5 |
Argentina | 9.307 | 23,3 |
New Zealand | 9.506 | -0,2 |
Mauritania | 4.453 | -32,1 |
Croatia | 1.771 | -1,0 |
Tây Ban Nha | 3.184 | 15,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
24/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
06/02/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
09/02/2017