Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 24/01/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 668.87 | -0,6 |
Trung Quốc | 134.778 | 0,8 |
Chile | 69.651 | 14,6 |
Mỹ | 70.787 | -5,2 |
Thái Lan | 46.708 | -2,9 |
Na Uy | 59.295 | -3,2 |
Việt Nam | 27.603 | 8,2 |
Indonesia | 27.049 | -4,3 |
Nga | 28.997 | 7,1 |
Hàn Quốc | 25.833 | -11,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 28.263 | 5,3 |
Malta | 3.508 | 10,3 |
Ấn Độ | 20.778 | 6,2 |
Mexico | 4.972 | -24,0 |
Morocco | 11.284 | -8,6 |
Canada | 7.342 | 12,5 |
Argentina | 6.6 | 20,7 |
Philippines | 5.347 | 44,3 |
Mauritania | 5.544 | -41,5 |
New Zealand | 6.858 | 3,5 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.371 | -3,5 |
Croatia | 1.287 | 5,0 |
Iceland | 7.334 | -19,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
13/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
17/01/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
23/01/2017