Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 21/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
Chile | 969.33 | -11,4 |
Ấn Độ | 401.646 | -7,5 |
Ecuador | 350.417 | -24,9 |
Na Uy | 169.902 | 21,9 |
Mexico | 222.15 | -6,0 |
Nga | 76.219 | 76,2 |
Iceland | 60.064 | 25,7 |
New Zealand | 60.064 | 25,7 |
Honduras | 56.157 | -7,2 |
Argentina | 80.064 | -18,6 |
Anh | 42.998 | 0,6 |
Guyana | 23.734 | -4,3 |
Quần đảo Faroe | 34.905 | 47,7 |
Costa Rica | 30.784 | -21,7 |
Tây Ban Nha | 27.241 | 24,0 |
Panama | 24.054 | -19,9 |
Fiji | 30.414 | -19,2 |
Nicaragua | 27.67 | -8,3 |
Ba Lan | 15.781 | -3,4 |
Morocco | 15.305 | 26,6 |
Guatemala | 14.01 | -35,4 |
Bangladesh | 20.804 | 34,7 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, 2015 theo giá trị
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, 2015 theo giá trị
16/12/2016
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015 theo giá trị
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015 theo giá trị
19/12/2016
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016 theo giá trị
Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016 theo giá trị
20/12/2016