Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ, 2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 16/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | 2015 | Tăng, giảm (%) |
Tổng TG | 18.819.929 | -6 |
Canada | 2.982.633 | 8 |
Trung Quốc | 2.623.555 | -14 |
Indonesia | 1.688.825 | -18 |
Thái Lan | 1.381.696 | -15 |
Chile | 1.374.951 | -7 |
Ấn Độ | 1.367.727 | 1 |
Việt Nam | 1.342.739 | -2 |
Ecuador | 895.559 | -24 |
Mexico | 607.344 | -7 |
Na Uy | 461.591 | 16 |
Nga | 317.408 | 163 |
Nhật Bản | 311.318 | -9 |
Philippines | 258.928 | -18 |
Peru | 216.575 | -1 |
Argentina | 188.369 | -29 |
Iceland | 168.144 | 19 |
Hàn Quốc | 163.463 | 17 |
Đài Loan | 156.968 | 6 |
Honduras | 156.734 | -8 |
New Zealand | 120.319 | -3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, 2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, 2015 theo giá trị
13/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T3/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T3/2015 theo giá trị
14/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T3/2016 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T3/2016 theo giá trị
15/12/2016