Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/12/2016

Theo khối lượng (tấn)
Nguồn cung T1-T3/2016 % tăng, giảm
TG 310.602 -1,7
Trung Quốc 106.323 6,9
Nga 59.158 -5,4
Hồng Kông, Trung Quốc 15 -68,2
Việt Nam 30.355 10,6
Na  Uy 17.675 0,3
Mỹ 17.064 3,8
Thái Lan 5.85 -18,9
Nhật Bản 7.56 -4,3
Peru 8.265 -9,5
Canada 1.576 -4,6
Chile 6.023 -46,3
Đài Bắc, Trung Quốc 10.76 -49,8
Guinea 4.807 20,6
Indonesia 4.325 12,7
Mauritania 1.294 30,8
Argentina 3.111 9,4
Ecuador 1.568 4,5
New Zealand 1.184 96,6
United Kingdom 587 -48,7
Senegal 1.541 -12,3

Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị

30/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng

30/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị

02/12/2016