Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 30/11/2016

Theo khối lượng (tấn)
Nguồn cung T1-T3/2015 % tăng, giảm
TG 315.982 -1,7
Trung Quốc 99.428 6,9
Nga 62.532 -5,4
Hồng Kông, Trung Quốc 48 -68,2
Việt Nam 27.452 10,6
Na  Uy 17.627 0,3
Mỹ 16.448 3,8
Thái Lan 7.209 -18,9
Nhật Bản 7.898 -4,3
Peru 9.132 -9,5
Canada 1.652 -4,6
Chile 11.208 -46,3
Đài Bắc, Trung Quốc 21.435 -49,8
Guinea 3.987 20,6
Indonesia 3.837 12,7
Mauritania 989 30,8
Argentina 2.844 9,4
Ecuador 1.5 4,5
New Zealand 602 96,6
United Kingdom 1.145 -48,7
Senegal 1.757 -12,3

 


Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng

25/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị

28/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng

28/11/2016