Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 12/09/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 722.733 | -0,6 |
Trung Quốc | 201.991 | -6,0 |
Nga | 114.342 | -14,8 |
Việt Nam | 88.925 | 7,4 |
Mỹ | 36.365 | -6,4 |
Na Uy | 42.405 | 24,8 |
Thái Lan | 27.132 | -14,8 |
Nhật Bản | 17.027 | 22,8 |
Peru | 16.779 | -3,4 |
Taipei, Chinese | 19.008 | -27,4 |
Argentina | 7.884 | 13,1 |
Indonesia | 8.522 | 19,4 |
Chile | 24.238 | -63,6 |
Canada | 9.008 | 61,9 |
Anh | 3.278 | -40,6 |
Senegal | 3.056 | -1,0 |
Mauritania | 3.354 | 54,1 |
Philippines | 2.980 | 70,7 |
Ecuador | 9.753 | -2,7 |
Ấn Độ | 7.123 | -37,7 |
Tây Ban Nha | 2.825 | -48,0 |
Hong Kong, China | 25.618 | 26,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
09/09/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
09/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
06/09/2016