Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/09/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 211.435 | -2,0 |
Trung Quốc | 67.251 | 3,7 |
Nga | 35.946 | 1,4 |
Việt Nam | 20.979 | 9,1 |
Mỹ | 11.167 | -1,1 |
Na Uy | 13.182 | -4,8 |
Thái Lan | 4.645 | -16,0 |
Nhật Bản | 5.262 | -13,5 |
Peru | 5.603 | -1,6 |
Taipei, Chinese | 16.535 | -49,9 |
Argentina | 1.868 | 22,4 |
Indonesia | 2.676 | 17,6 |
Chile | 7.330 | -51,7 |
Canada | 996 | 3,8 |
Anh | 579 | -57,7 |
Senegal | 1.015 | -8,3 |
Mauritania | 425 | 83,6 |
Philippines | 243 | 10,1 |
Ecuador | 1.072 | 11,1 |
Ấn Độ | 1.749 | -20,1 |
Tây Ban Nha | 290 | -0,5 |
Hong Kong, China | 26 | -54,8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 6/2015 theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 6/2015 theo khối lượng
05/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2014 theo giá trị
06/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
06/09/2016