Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/09/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | 207.153 | -2,0 |
Trung Quốc | 69.718 | 3,7 |
Nga | 36.447 | 1,4 |
Việt Nam | 22.896 | 9,1 |
Mỹ | 11.048 | -1,1 |
Na Uy | 12.553 | -4,8 |
Thái Lan | 3.899 | -16,0 |
Nhật Bản | 4.549 | -13,5 |
Peru | 5.512 | -1,6 |
Taipei, Chinese | 8.292 | -49,9 |
Argentina | 2.286 | 22,4 |
Indonesia | 3.146 | 17,6 |
Chile | 3.541 | -51,7 |
Canada | 1.034 | 3,8 |
Anh | 245 | -57,7 |
Senegal | 931 | -8,3 |
Mauritania | 779 | 83,6 |
Philippines | 268 | 10,1 |
Ecuador | 1.191 | 11,1 |
Ấn Độ | 1.397 | -20,1 |
Tây Ban Nha | 289 | -0,5 |
Hong Kong, China | 12 | -54,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
09/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2014 theo giá trị
06/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc T1-6/2015 theo giá trị
06/09/2016