Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 23/04/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 12.983 | -33,4 |
Morocco | 0 | -100,0 |
Trung Quốc | 10.367 | 87,7 |
Mauritania | 0 | -100,0 |
Việt Nam | 1.131 | -46,2 |
Thái Lan | 293 | -80,5 |
Ấn Độ | 0 | -100,0 |
Indonesia | 63 | -79,9 |
Mexico | 0 | -100,0 |
Philippines | 39 | -73,6 |
Myanmar | 0 | -100,0 |
Peru | 1.007 | 1.406,1 |
Sri Lanka | 0 | -100,0 |
Nam Phi | 0 | -100,0 |
Senegal | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
18/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
19/04/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
20/04/2018