Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/04/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 19.506 | -33,4 |
Morocco | 6.336 | -100,0 |
Trung Quốc | 5.523 | 87,7 |
Mauritania | 2.488 | -100,0 |
Việt Nam | 2.100 | -46,2 |
Thái Lan | 1.503 | -80,5 |
Ấn Độ | 456 | -100,0 |
Indonesia | 315 | -79,9 |
Mexico | 244 | -100,0 |
Philippines | 148 | -73,6 |
Myanmar | 116 | -100,0 |
Peru | 67 | 1.406,1 |
Sri Lanka | 49 | -100,0 |
Nam Phi | 26 | -100,0 |
Senegal | 30 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
17/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
18/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
19/04/2018