Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/04/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 64.737 | 3,9 |
Việt Nam | 15.599 | 15,9 |
Thái Lan | 12.100 | 12,7 |
Indonesia | 10.001 | -1,3 |
Ấn Độ | 6.271 | -22,6 |
Trung Quốc | 4.817 | 9,7 |
Argentina | 3.917 | -0,1 |
Nga | 2.501 | 4,7 |
Canada | 1.731 | -11,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 557 | -24,3 |
Myanmar | 1.405 | 23,9 |
Bangladesh | 713 | -10,7 |
Malaysia | 776 | -4,7 |
Sri Lanka | 654 | 7,0 |
Philippines | 602 | 17,5 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
11/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
12/04/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
16/04/2018