Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 14/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 437.935 | 18.6 |
Việt Nam | 141.277 | -28.3 |
Trung Quốc | 27.251 | -39.7 |
Thái Lan | 55.634 | 33.3 |
Ecuador | 51.071 | 33.6 |
Malaysia | 19.585 | 46.3 |
Argentina | 10.395 | 56.5 |
Ả Rập Xê-út | 6.838 | 3.6 |
Ấn Độ | 7.311 | 11.2 |
Canada | 2.639 | -23.7 |
Indonesia | 4.729 | 38.2 |
Philippines | 1.987 | -18.0 |
Peru | 3.779 | 264.4 |
Panama | 886 | 19.9 |
Bangladesh | 737 | 7.3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
08/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
09/11/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
13/11/2018