Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 128.152 | 6.4 |
Trung Quốc | 43.661 | -2.0 |
Tây Ban Nha | 33.999 | 24.3 |
Nhật Bản | 7.100 | 9.7 |
Hàn Quốc | 3.865 | 9.4 |
Thái Lan | 5.812 | -4.2 |
Indonesia | 5.054 | 25.2 |
Peru | 2.771 | 3.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 5.992 | -24.6 |
Argentina | 633 | -67.3 |
Ấn Độ | 5.564 | -18.9 |
New Zealand | 3.127 | 111.6 |
Pakistan | 1.498 | - |
Việt Nam | 2.411 | 39.2 |
Philippines | 1.299 | -34.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
08/07/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
08/07/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
17/07/2020