Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 120.450 | 6.4 |
Trung Quốc | 44.534 | -2.0 |
Tây Ban Nha | 27.345 | 24.3 |
Nhật Bản | 6.475 | 9.7 |
Hàn Quốc | 3.532 | 9.4 |
Thái Lan | 6.068 | -4.2 |
Indonesia | 4.037 | 25.2 |
Peru | 2.672 | 3.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.948 | -24.6 |
Argentina | 1.936 | -67.3 |
Ấn Độ | 6.860 | -18.9 |
New Zealand | 1.478 | 111.6 |
Pakistan | 0 | - |
Việt Nam | 1.732 | 39.2 |
Philippines | 1.983 | -34.5 |
Có thể bạn quan tâm
08/07/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
08/07/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
08/07/2020