Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 23/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 966.961 | 2,2 |
Trung Quốc | 298.721 | 13,5 |
Canada | 167.255 | 0,4 |
Nhật Bản | 96.540 | -11,0 |
New Zealand | 52.144 | 7,6 |
Tây Ban Nha | 50.905 | 33,0 |
Mexico | 21.950 | -34,5 |
Thái Lan | 29.656 | -9,3 |
Chile | 34.833 | 1,8 |
Hàn Quốc | 31.608 | 0,0 |
Argentina | 28.846 | -12,4 |
Peru | 9.993 | -59,7 |
Ấn Độ | 18.792 | -10,4 |
Indonesia | 17.575 | -10,8 |
Đài Loan | 19.755 | 34,8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
20/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
21/03/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
22/03/2018