Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 22/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 946.606 | 2,2 |
Trung Quốc | 263.138 | 13,5 |
Canada | 166.657 | 0,4 |
Nhật Bản | 108.413 | -11,0 |
New Zealand | 48.443 | 7,6 |
Tây Ban Nha | 38.270 | 33,0 |
Mexico | 33.510 | -34,5 |
Thái Lan | 32.684 | -9,3 |
Chile | 34.203 | 1,8 |
Hàn Quốc | 31.607 | 0,0 |
Argentina | 32.940 | -12,4 |
Peru | 24.782 | -59,7 |
Ấn Độ | 20.978 | -10,4 |
Indonesia | 19.694 | -10,8 |
Đài Loan | 14.654 | 34,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
19/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
20/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
21/03/2018