Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 3.611.981 | -4,6 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 1.063.959 | 0,5 |
0306 | Giáp xác | 669.237 | -5,4 |
0307 | Nhuyễn thể | 526.391 | 6,4 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 385.098 | -1,6 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 342.390 | -6,2 |
0301 | Cá sống | 263.234 | -25,4 |
1604 | Cá chế biến | 116.400 | -5,1 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 143.409 | -40,4 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 81.732 | -10,2 |
0308 | Giáp xác khác | 20.131 | -18,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
15/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
16/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
19/03/2018