Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 24/10/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 85.46 | -75,5 |
Thái Lan | 30.457 | -72,3 |
Indonesia | 6.68 | -77,5 |
Trung Quốc | 10.554 | -77,9 |
Ecuador | 6.614 | -84,1 |
Việt Nam | 5.938 | -73,3 |
Philippines | 6.147 | -81,7 |
Fiji | 5.054 | -95,8 |
Mauritius | 3.075 | -62,9 |
Sri Lanka | 939 | -60,1 |
Maldives | 711 | -67,9 |
Mexico | 2.601 | -74,9 |
Trinidad và Tobago | 585 | -72,3 |
Tây Ban Nha | 361 | -52,1 |
Colombia | 974 | -61,0 |
Canada | 647 | -77,4 |
Costa Rica | 475 | -84,9 |
Brazil | 398 | -64,2 |
Quần đảo Marshall | 492 | -82,0 |
Hàn Quốc | 320 | -62,8 |
Nhật Bản | 185 | -59,0 |
Úc | 153 | -22,4 |
Pháp | 221 | -55,1 |
Quần đảo Solomon | 399 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
21/10/2016
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo khối lượng
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo khối lượng
22/10/2016
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
22/10/2016