Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TG | 315.449 | -9 |
Thái Lan | 86.012 | -10 |
Indonesia | 30.935 | -27 |
Việt Nam | 27.868 | 8 |
Ecuador | 22.113 | -19 |
Trung Quốc | 22.769 | -34 |
Philippines | 20.576 | -15 |
Other Pacific Islands, NEC | 20.624 | -9 |
Sri Lanka | 14.352 | 68 |
Mauritius | 10.586 | 7 |
Mexico | 10.842 | 13 |
Trinidad and Tobago | 5.418 | 22 |
Canada | 4.365 | -- |
Tây Ban Nha | 5.315 | 20 |
Southern Asia NEC | 5.629 | 14 |
Costa Rica | 2.711 | -21 |
Colombia | 2.841 | -39 |
Australia | 2.966 | 100 |
Brazil | 3.135 | 22 |
Hàn Quốc | 1.915 | -21 |
Đài Loan | 2.449 | 167 |
Có thể bạn quan tâm

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản III tính đến 10 tháng 9 năm 2016
20/10/2016

Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo khối lượng
21/10/2016

Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
21/10/2016