Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 21/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TG | 348.342 | -9 |
Thái Lan | 95.662 | -10 |
Indonesia | 42.549 | -27 |
Việt Nam | 25.784 | 8 |
Ecuador | 27.303 | -19 |
Trung Quốc | 34.352 | -34 |
Philippines | 24.262 | -15 |
Other Pacific Islands, NEC | 22.573 | -9 |
Sri Lanka | 8.542 | 68 |
Mauritius | 9.936 | 7 |
Mexico | 9.612 | 13 |
Trinidad and Tobago | 4.43 | 22 |
Canada | 4.357 | -- |
Tây Ban Nha | 4.424 | 20 |
Southern Asia NEC | 4.92 | 14 |
Costa Rica | 3.423 | -21 |
Colombia | 4.648 | -39 |
Australia | 1.481 | 100 |
Brazil | 2.568 | 22 |
Hàn Quốc | 2.437 | -21 |
Đài Loan | 919 | 167 |
Có thể bạn quan tâm

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Doanh nghiệp tư nhân Tôm giống Tuấn Vân
20/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Hộ kinh doanh cá thể Lê Tấn Hoa
20/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản III tính đến 10 tháng 9 năm 2016
20/10/2016