Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo khối lượng

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/10/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TG | 58.41 | -8 |
Thái Lan | 20.888 | -7 |
Indonesia | 4.522 | -13 |
Việt Nam | 4.616 | 18 |
Ecuador | 4.159 | -8 |
Trung Quốc | 5.845 | -35 |
Philippines | 3.534 | -15 |
Other Pacific Islands, NEC | 3.666 | -11 |
Sri Lanka | 1.241 | 72 |
Mauritius | 2.045 | 12 |
Mexico | 2.522 | 19 |
Trinidad and Tobago | 461 | 19 |
Canada | 555 | -- |
Tây Ban Nha | 435 | 54 |
Southern Asia NEC | 568 | 29 |
Costa Rica | 271 | -20 |
Colombia | 480 | -36 |
Australia | 275 | 145 |
Brazil | 413 | 49 |
Hàn Quốc | 228 | 2 |
Đài Loan | 203 | 217 |
Có thể bạn quan tâm

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản III tính đến 10 tháng 9 năm 2016
20/10/2016

Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo khối lượng
21/10/2016

Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
21/10/2016