Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 24/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 504.53 | -11,1 |
Thái Lan | 138.837 | -12,0 |
Indonesia | 55.148 | -23,2 |
Trung Quốc | 44.142 | -36,7 |
Ecuador | 41.554 | -30,9 |
Việt Nam | 41.052 | -3,0 |
Philippines | 35.366 | -23,8 |
Fiji | 29.611 | -20,7 |
Mauritius | 16.954 | 2,1 |
Sri Lanka | 13.604 | 65,5 |
Maldives | 12.141 | 2,5 |
Mexico | 12.054 | 19,1 |
Trinidad và Tobago | 7.354 | 8,2 |
Tây Ban Nha | 6.501 | 29,5 |
Colombia | 6.129 | -15,5 |
Canada | 5.655 | 0,5 |
Costa Rica | 5.346 | -27,2 |
Brazil | 4.392 | 17,8 |
Quần đảo Marshall | 3.455 | -52,1 |
Hàn Quốc | 3.087 | -3,7 |
Nhật Bản | 2.833 | 17,6 |
Úc | 2.531 | 118,2 |
Pháp | 2.503 | 30,0 |
Quần đảo Solomon | 2.369 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2015, theo giá trị
21/10/2016
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo khối lượng
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo khối lượng
22/10/2016
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
22/10/2016