Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 31/01/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 98.218 | 5,7 |
Mỹ | 19.618 | -0,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 10.915 | 20,4 |
Nhật Bản | 12.936 | -9,6 |
Malaysia | 4.467 | -35,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.968 | 35,6 |
Australia | 4.858 | 25,0 |
Hàn Quốc | 8.618 | 7,7 |
Tây Ban Nha | 6.052 | -16,6 |
Canada | 3.265 | -16,2 |
Mexico | 4.338 | 35,5 |
Chile | 1.876 | 30,3 |
Anh | 1.057 | -7,1 |
Nga | 3.547 | 120,9 |
Singapore | 1.244 | 46,1 |
Philippines | 939 | 2,1 |
Bồ Đào Nha | 828 | -38,1 |
New Zealand | 659 | 15,6 |
Thái Lan | 201 | -54,5 |
Macao, Trung Quốc | 530 | -12,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
26/01/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
29/01/2018
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
30/01/2018