Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/01/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TG | 148.930 | 28,2 |
Mỹ | 56.893 | 19,1 |
Nhật Bản | 29.298 | 4,3 |
Canada | 8.740 | 56,1 |
Trung Quốc | 5.966 | 14,9 |
Anh | 4.065 | 35,1 |
Hàn Quốc | 3.837 | 1,4 |
Australia | 4.228 | 24,1 |
Hong Kong, Trung Quốc | 6.553 | 26,9 |
Việt Nam | 12.789 | 295,7 |
Đức | 1.161 | -44,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 2.161 | 56,7 |
Singapore | 1.141 | 11,1 |
Malaysia | 3.757 | 293,4 |
Italy | 429 | -25,7 |
New Zealand | 571 | 21,5 |
Pháp | 299 | -12,0 |
Nga | 423 | 35,3 |
Nam Phi | 196 | 9,4 |
Ai Cập | 196 | 40,7 |
Hà Lan | 306 | 47,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
22/01/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
23/01/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
24/01/2018